Chú thích Alfred von Waldersee

  1. Chú ý đến tên gọi của ông: Graf là một tước hiệu, tương đương với Bá tước, chứ không phải là một tên riêng hoặc tên lót. Trước năm 1919, tước hiệu nằm ở phía trước tên riêng. Tước hiệu cũ của những người còn sống sau năm 1919 là thành phần thuộc tên họ, do đó nằm phía sau tên thánh và không thể được dịch. Tước vị tương đương với Nữ Bá tước là Gräfin.
  2. 1 2 1911 Encyclopædia Britannica/Waldersee, Alfred, Count
  3. 1 2 John Keegan, Who's who in Military History: From 1453 to the Present Day, trang 310
  4. Hutto, Richard Jay, Crowning Glory: American Wives of Princes and Dukes. Macon, Georgia: Henchard Press, Ltd. 2007, p. 136 ISBN 978-0-9725951-7-9
  5. Trong Bộ Tổng tham mưu Đức, Thượng tướng hậu cần đứng thứ hai sau Tổng tham mưu trưởng. Quân hàm đã bị bãi bỏ sau khi Moltke nghỉ hưu và Waldersee thụ phong, nhưng được hồi phục từ năm 1894 cho đến năm 1918. Quartiermeister của Đức không liên quan tới 'quartermaster' trong Lục quân Hoa Kỳ, nơi nó mang nghĩa là một binh sĩ hay đơn vị có trách nhiệm tiếp tế lương thảo, hoặc trong Hải quân Hoa Kỳ, nơi nó là chức vụ của người có trách nhiệm về hàng hải.
  6. Clarke, Christopher. Kaiser Wilhelm II. New York: Longman. 2000, p. 12 ISBN 0-582-24559-1
  7. Crankshaw, Edward. Bismarck. New York: The Viking Press. 1981, p. 401 ISBN 0-14-006344-7
  8. Crankshaw, p. 405
  9. Crankshaw, p. 406
  10. Fleming, Peter. The Siege at Peking. New York: Dorset Press. 1990 (originally published 1959), p. 179 ISBN 0-88029-462-0
  11. 1 2 Fleming, p. 254
  12. Fleming, p. 253
  13. Annika Mombauer, Wilhelm Deist (biên tập), The Kaiser: New Research on Wilhelm II's Role in Imperial Germany, trang 109
  14. Fleming, p. 255
  15. Stadt Hamburg Ehrenbürger (tiếng Đức) Retrieved on ngày 17 tháng 6 năm 2008
  16. “No. 27346”. The London Gazette. Ngày 16 tháng 8 năm 1901. 
Tiền nhiệm:
Bá tước Moltke
Tổng tham mưu trưởng Đức
18881891
Kế nhiệm:
Bá tước Schlieffen
Dữ liệu nhân vật
TÊNWaldersee, Alfred Graf Von
TÊN KHÁC
TÓM TẮTThống chế Phổ và Đế quốc Đức
NGÀY SINH8 tháng 4 năm 1832
NƠI SINH
NGÀY MẤT5 tháng 3 năm 1904
NƠI MẤTĐức